Gợi ý chọn size chuẩn
11/09/15
1. Quy ước size quần áo theo quy ước chuẩn quốc tế gồm.
· XXL : Rất Rất Lớn ( Extreme – Extreme – Large)
· XL : Rất lớn ( Extreme – Large)
· L : Lớn ( Large)
· M : Vừa, trung bình ( Medium)
· S : Nhỏ ( Small)
· XS : Rất nhỏ ( Extreme – Small)
· XXS : Rất Rất Nhỏ ( Extreme – Extreme – Small)
2. Bảng quy chuẩn các số đo áo nữ
Vòng ngực |
Chiều cao |
Vòng eo |
Vòng mông |
Cỡ số Anh |
Cỡ số Mỹ |
74 – 77 |
146 – 148 |
63 – 65 |
80 – 82 |
6 |
S |
78 – 82 |
149 – 151 |
65.5 – 66.5 |
82.5 – 84.5 |
8 |
S |
83 – 87 |
152 – 154 |
67 – 69 |
85 – 87 |
10 |
M |
88 – 92 |
155 – 157 |
69.5 – 71.5 |
87.5 – 89.5 |
12 |
M |
93 – 97 |
158 – 160 |
72 – 74 |
90 – 92 |
14 |
L |
98 – 102 |
161 – 163 |
74.5 – 76.5 |
92.5 – 94.5 |
16 |
L |
103 – 107 |
164 – 166 |
77 – 99 |
95 – 97 |
18 |
XL |
108 – 112 |
167 – 172 |
79.5 – 81.5 |
97.5 – 99.5 |
20 |
XXL |