Giỏ hàng

Danh mục tin tức

Gợi ý chọn size chuẩn quốc tế

1.Quy ước size quần áo theo quy ước chuẩn quốc tế gồm.

· XXL : Rất Rất Lớn ( Extreme – Extreme – Large)

· XL : Rất lớn ( Extreme – Large)

· L : Lớn ( Large)

· M : Vừa, trung bình ( Medium)

· S : Nhỏ ( Small)

· XS : Rất nhỏ ( Extreme – Small)

· XXS : Rất Rất Nhỏ ( Extreme – Extreme – Small)

2.Bảng quy chuẩn các số đo áo nữ theo chuẩn Quốc tế

Vòng ngực

Chiều cao

Vòng eo

Vòng mông

Cỡ số Anh

Cỡ số Mỹ

74 – 77

146 – 148

63 – 65

80 – 82

6

S

78 – 82

149 – 151

65.5 – 66.5

82.5 – 84.5

8

S

83 – 87

152 – 154

67 – 69

85 – 87

10

M

88 – 92

155 – 157

69.5 – 71.5

87.5 – 89.5

12

M

93 – 97

158 – 160

72 – 74

90 – 92

14

L

98 – 102

161 – 163

74.5 – 76.5

92.5 – 94.5

16

L

103 – 107

164 – 166

77 – 99

95 – 97

18

XL

108 – 112

167 – 169

79.5 – 81.5

97.5 – 99.5

20

XL

3.Bảng quy chuẩn các số đo quần nữ theo chuẩn Quốc tế

Cỡ số vòng bụng

Vòng bụng

Cỡ số chiều cao toàn thân

Chiều cao toàn thân

25

65 – 67.5

25

149 – 151

26

67.5 – 70

26

152 – 154

27

70 – 72.5

27

155 – 157

28

72.5 – 75

28

158 – 160

29

75 – 77.5

29

161 – 163

30

77.5 – 80

30

164 – 166

31

80 – 82.5

31

167 – 169

32

83 – 85

32

170 – 172

4.Bảng lấy size theo thông số cơ thể

THÔNG SỐ CƠ THỂ

S

M

L

XL

XXL

Chiều cao

 

1m48-1m53

 

1m54 -1m59

 

1m60 -1m65

 

Trên 1m 60

 

Trên 1m 60

Cân nặng

37 – 41 kg

42 – 46 kg

47 – 51 kg

52 – 56 kg

> 56 kg

 

Tìm cửa hàng gần bạn nhất